Characters remaining: 500/500
Translation

mở mang

Academic
Friendly

Từ "mở mang" trong tiếng Việt có nghĩalàm cho cái đó trở nên rộng lớn hơn, phong phú hơn, hoặc nâng cao hơn, cả về mặt vật chất lẫn tinh thần. Từ này thường được dùng để diễn tả sự phát triển, mở rộng hoặc cải thiện một lĩnh vực nào đó.

Định nghĩa chi tiết:
  • Mở mang (động từ): Có nghĩalàm cho cái đó (như kiến thức, hiểu biết, hoặc một lĩnh vực nào đó) trở nên phong phú hơn, rộng lớn hơn.
  • dụ:
    • "Mở mang kiến thức": Làm cho hiểu biết của mình về một lĩnh vực nào đó trở nên đa dạng hơn.
    • "Mở mang công nghiệp": Phát triển mở rộng ngành công nghiệp của một khu vực hay quốc gia.
Các dụ sử dụng:
  1. Trong giáo dục:

    • "Việc đọc sách giúp chúng ta mở mang trí tuệ."
    • "Trường học tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa để mở mang kiến thức cho học sinh."
  2. Trong lĩnh vực kinh tế:

    • "Chính phủ đang nhiều chính sách để mở mang công nghiệp công nghệ cao."
    • "Công ty chúng tôi dự định mở mang thị trường sang các nước châu Á."
Sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết, "mở mang" có thể được sử dụng để chỉ sự phát triển không chỉ về số lượng còn về chất lượng. dụ:
    • "Chúng ta cần mở mang tư duy phản biện để giải quyết vấn đề xã hội một cách hiệu quả hơn."
Phân biệt các biến thể:
  • Mở mang thường chỉ về sự phát triển, mở rộng.
  • Một từ gần giống mở rộng, nhưng "mở rộng" thường chỉ về sự tăng kích thước, không nhất thiết phải bao hàm sự phát triển về chất lượng.
Từ đồng nghĩa:
  • Phát triển: Mở mang có thể được coi một dạng phát triển, nhưng "phát triển" thườngnghĩa rộng hơn, không chỉ dừng lạiviệc mở mang.
  • Khai thác: Có thể dùng trong một số ngữ cảnh để chỉ việc sử dụng làm phong phú thêm một nguồn tài nguyên, nhưng "khai thác" có thể mang ý nghĩa tiêu cực hơn, như việc sử dụng không bền vững.
Từ liên quan:
  • Tri thức: kiến thức, hiểu biết "mở mang" thường nhắm đến.
  • Cải thiện: làm cho tốt hơn, có thể liên quan đến việc mở mang.
Kết luận:

"Mở mang" một từ có nghĩa rất tích cực, thường liên quan đến sự phát triển cả về kiến thức lĩnh vực cụ thể.

  1. Làm cho mỗi ngày một lớn rộng: Mở mang công nghiệp; Mở mang trí tuệ.

Similar Spellings

Words Containing "mở mang"

Comments and discussion on the word "mở mang"